Skip Navigation LinksHome > Học Phật > Tự Điển Phật Học

Tự Điển Phật Học

A Á Â Ă B C D Đ E É È Ê G H I Í J K L M N O Ó Ô Ơ P Q R S T U Ú Ù Ư V W X Y Ý

Khôi Đầu Thổ Diện


(灰頭土面) Cũng gọi Khôi đầu thổ kiểm. Tiếng dùng trong Thiền lâm. Khôi đầu thổ diện vốn có nghĩa là đầu mặt dính tro bụi. Trong thiền lâm, nhóm từ này được dùng để chỉ cho người tu hành sau khi ngộ đạo, vì nguyện độ sinh, nên sống lẫn lộn trong đám đông, không quản ngại sự ô trược của trần thế. Cũng gần giống với ý nghĩa trong nhóm từ Hòa quang đồng trần(hòa ánh sáng vào bụi bặm). Nhưng thông thường Khôi đầu thổ diện là chỉ cho người thân thể dơ dáy, mặt mũi lem luốc, trôi nổi vất vả, hoặc chỉ cho người không trang điểm. [X. điều Qui tông tự Hoài uẩn trong Cảnh đức truyền đăng lục Q.20; tắc 43 Bích nham lục; Viên ngộ Phật quả thiền sư ngữ lục Q.2].