Nhiếp pháp |
Ý nghĩa |
Phân loại |
Mục đích |
Bố thí (giving) |
Ban tặng, giúp đỡ, cúng dường. |
(a) Tài vật, (b) sự hiểu biết (pháp thí), và (c) sự bảo toàn (không sợ hãi vô uý thí) |
Giúp đỡ và chia sẻ nỗi đau khổ của tha nhân để đưa họ đến cuộc sống tốt đẹp. |
Ái ngữ (affectionate speech) |
Lời nói hòa thuận, từ ái. |
Nói đúng sự thật, đúng thời, đúng cách và luôn mang tinh thần khích lệ. |
Khích lệ tha nhân sống tốt đẹp, làm lành, lánh giữ, và biết tu tập. |
Lợi hành (conduct profitable to others) |
Làm lợi ích cho tha nhân. |
Các việc làm lợi ích cho tha nhân qua thân, miệng, và ý của mình. |
Làm cho tha nhân được lợi ích trên con đường tu tập |
Đồng sự (co operation with and adaptation of others) |
Hòa mình với mọi công việc để giúp đỡ tha nhân quay về với Phật đạo |
Ứng dụng các phương tiện thiện xảo (skillful means) của tự thân trong việc giúp đỡ tha nhân. |
Giúp đỡ tha nhân quay về với Phật đạo (con đường chân chính) |